Bạn đang cần một tấm bằng cao đẳng chính quy hay bằng cao đẳng nghề để bổ sung hồ sơ việc. Để đáp ứng nhu cầu có bằng cấp để dễ dàng xin việc làm chúng tôi đã cung cấp ra dịch vụ làm bằng cao đẳng giá rẻ phôi thật vô cùng hợp lý trong thời buổi cạnh tranh không ngừng như hiện nay.
Làm Bằng Cao Đẳng Hà Nội Chính Quy Chất Lượng
Chúng tôi nhận làm bằng cao đẳng nhanh chóng với chất lượng phôi thật 100% với nhiều ưu đãi giá rẻ uy tín. Mà không cần phải đăng ký hồ sơ bao công chứng toàn quốc. Tuyệt đối KHÔNG NHẬN CỌC khách hàng yên tâm an toàn
- Là đơn vị uy tín có số điện thoại liên hệ rõ ràng không thông tin minh bạch
- Không lừa đảo qua facebook, zalo
- Giao nhận mới thanh toán

Chỉ cần bạn bỏ ra 1 số tiền không lớn là đã có được 1 tấm bằng cao đẳng như ý, có thể sử dụng để dễ dàng đậu phỏng vấn ở một công ty nào đó. Rất đơn giản, hãy suy nghĩ đúng những gì trong một tấm bằng cần yêu cầu như tên, năm sinh, nơi sinh, xếp loại, tên trường…..Sau đó gửi cho chúng tôi.

Không quá khó để tìm dịch vụ cung cấp bằng cao đẳng đáng tin cậy. Chúng tôi làm bằng đảm bảo chất lượng và giá cả phải chăng theo yêu cầu của khách hàng. Khách hàng ở khu vực TP HCM và hà nội sẽ có cơ hội nhận bằng chỉ từ 2 đến 3 ngày.

Chúng tôi cam kết sẽ tiến hành làm bằng cao đẳng từ phôi bằng thật vì vậy với tấm bằng cao đẳng sao khi tạo ra sẽ có hình thức giống bằng thật 100%. Ngoài ra chúng tôi cung cấp bằng đại học chính quy chất lượng, làm bằng trung cấp nghề chuyên nghiệp và làm bằng cấp 3 có hồ sơ gốc
Bằng cao đẳng là gì
Trường cao đẳng là một loại hình cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam. Đây là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học, gọi là bậc cao đẳng, hệ cao đẳng, hay giáo dục cao đẳng. Các trường cao đẳng tuyển những người có bằng trung học phổ thông hoặc tương đương, và có chương trình đào tạo dài khoảng ba năm. Sinh viên học xong cao đẳng có thể tham gia thi tuyển để được chọn vào học “liên thông” lên bậc đại học ở một số trường đại học.

Cao Đẳng Chính Quy
- Bằng Cao đẳng chính quy thuộc bậc giáo dục đại học có trình độ đào tạo gọi chung là cao đẳng thuộc các trường đại học, cao đẳng trong hệ thống giáo dục đại học.
- Do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý.
- Hình thức học tập trung và liên tục theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Nội dung chương trình đào tạo chuyên sâu về lý thuyết hơn kỹ năng thực hành
- Thời gian khóa học từ 2 -3 năm và phải đảm bảo khối lượng kiến thức tối thiểu theo từng ngành, nghề đào tạo là 60 tín chỉ.
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân cao đẳng và có khả năng hoạt động thực hành nghề nghiệp trong các quy trình công nghệ không quá phức tạp, với trình độ giới hạn về lý thuyết so với hệ đại học.

Cao Đẳng Nghề
- Cao đẳng nghề thuộc bậc giáo dục nghề nghiệp có trình độ đào tạo là cao đẳng nghề thuộc hệ thống trường nghề.
- Do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý.
- Nội dung chương trình học tập chuyên sâu vào kỹ năng thực hàng hơn lý thuyết
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng nghề trình độ cao đẳng, phôi bằng do Bộ Lao động, thương binh và Xã hội cấp.
- Thời gian đào tạo từ 2 -3 năm tùy theo ngành, nghề đào tạo đối với thí sinh tốt nghiệp THPT; đối với hệ liên thông là 1 năm đối với thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghề và 1,5 năm đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp nghề khác nghề đào tạo.
- Chuyên môn tốt, vững tay nghề khi ra trường.

Cao Đẳng Chuyên Nghiệp
- Cao đẳng chuyên nghiệp (còn gọi là cao đẳng các ngành) do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý và cấp bằng.
- Thời gian đào tạo từ 2,5 – 3 năm tùy theo ngành, nghề đào tạo. Với hệ liên thông, từ 1,5 – 2 năm đối với thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành đào tạo muốn liên thông lên cao đẳng chuyên nghiệp.
- Sinh viên tốt nghiệp không chỉ có tay nghề mà còn có khả năng tính toán, thiết kế và khả năng giải quyết các vấn đề chuyên ngành.
Dịch vụ Làm Bằng Cao Đẳng Cần Những Gì ?
Khi bạn muốn làm bằng cao đẳng thì chỉ cần làm những công việc cực kỳ đơn giản như sau :
– Liên hệ với chúng tôi qua số Hotline hoặc qua địa chỉ Email để được hỗ trợ tối đa các thông tin cần biết
– Gặp mặt giao lưu để nắm rõ được tình hình hơn khi muốn làm bằng cao đẳng
– Chúng tôi sẽ làm bằng ngay cho bạn ngay sau khi được sự đồng ý của khách hàng ( Có thể lấy ngay trong ngày )
– Giao bằng và thanh toán tiền. Các bạn lưu ý chỉ khi nhận bằng xong bạn mới đưa tiền nhé vì chúng tôi không nhận tiền cọc tránh các trường hợp lừa đảo.
Dịch vụ của chúng tôi bao gồm :
– Dịch vụ làm bằng cao đẳng chính quy giá rẻ
– Chuyên nhận làm bằng cao đẳng nghề như nấu ăn, xây dựng, tin học, kế toán, kỹ thuật, kinh tế, y dược, du lịch, điện lạnh, thực phẩm…
– Nhận làm bằng cao đẳng có hồ sơ gốc không cần đặt cọc
– Làm bằng cao đẳng tại Tp HCM, Hà Nội, Hải Phòng…..
Cách tìm kiếm dịch vụ cung cấp đáng tin cậy:
Hiện nay dịch vụ làm bằng cao đẳng không còn quá xa lạ đối với chúng ta vì vậy mà ngày càng nhiều dịch vụ xuất hiện sẵn sàng cung ứng bằng đại học nhưng chất lượng có thực sự đáng tin cậy không thì không thể xác định chính xác được. Để tranh các trường hợp đáng tiếc có thể xảy ra và với kinh nghiệm làm bằng cao đẳng lâu nay dịch vụ https://lambangphoithat.info/ khuyên bạn nên lựa chọn những dịch vụ có những tiêu chí sau:
- Làm bằng cao đẳng từ phôi bằng thật
- Làm bằng cao đẳng không cần đặt cọc trước
- Làm bằng cao đẳng giá rẻ, chất lượng đảm bảo
- Thời gian trao trả bằng nhanh chóng chỉ từ 2 đến 3 ngày.
- Khách hàng có thể không thanh toán và trao trả lại bằng nếu không đồng ý về mặt chất lượng.
Làm Bằng Cao Đẳng Có Khó Không ?
Với thời đại công nghệ Online ngày nay phát triển không ngừng thì chỉ với 1 cú click chuột bạn đã có cơ hội sở hữu ngay tấm bằng cao đẳng rồi đấy, nghe nói thì đơn giản vậy thôi chứ thực ra bạn cần làm theo hướng dẫn của nhân viên chúng tôi để có được tấm bằng nhé.
- Các bước thực hiện khi làm bằng không hề khó, trước tiên bạn chỉ cần gọi điện qua số Hotline của chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và báo giá trước sau đó có thể hẹn gặp mặt ở ngoài để tạo niềm tin cho cả 2 phía.
- Sau đó bạn chỉ việc ngồi chờ chúng tôi đem bằng đến tận tay thôi, quá đơn giản rồi phải không nào !!!
- Trong quá trình làm bằng cao đẳng thì bạn chỉ cần cung cấp đầy đủ các thông tin cơ bản như tên tuổi, trường lớp ngành, loại xếp hạng,…. và 1 tấm ảnh cá nhân 3×4 là Ok rồi đấy.
Giá trị khi làm bằng cao đẳng nghề:
- Làm bằng cao đẳng nghề có hồ sơ gốc nhằm đáp ứng yêu cầu tuyển dụng vì tấm bằng nầy luôn mang giá trị hơn so với những bạn chỉ có bằng trung cấp và bằng cấp 3.
- Bằng cao đẳng nghề hiện nay được ưu chuộng vì các nhà tuyển dụng đánh giá cao khả năng giáo dục chuyên thực hành tốt của các sinh viên.
- Làm bằng cao đẳng nghề phù hợp với nhiều khách hàng khi không có điều kiện tham gia giáo dục trực tiếp.
- Làm bằng cao đẳng nghề với giá rẻ hơn so với bằng đại học nhưng vẫn mang lại nhiều cơ hội tìm kiếm được một công việc thuận lợi khá cao.
- Thời gian làm bằng cao đẳng nghề khá nhanh chỉ với 2 đến 3 ngày sau thảo thuận giữa hai bên.
- Làm bằng cao đẳng nghề với sự đa dạng về chuyên ngành do khách hàng lựa chọn.
Các thông tin cá nhân khi làm bằng cao đẳng nghề:
Các bạn khi có yêu cầu làm bằng cao đẳng nghề xin vui lòng gửi thông tin cá nhân cho dịch vụ của chúng tôi theo mục sau:
✅Họ tên | Họ tên người cần làm bằng theo hồ sơ gốc |
✅Ngày tháng năm sinh | Ngày sinh ghi theo hồ sơ gốc tại trường ( hoặc hồ sơ xin việc) |
✅ Giới Tính | Nam Hay Nữ |
✅Nơi sinh | Theo giấy khai sinh |
✅Tên Trường cao đẳng cần tốt nghiệp | Chọn trường phù hợp ngành làm bằng |
✅Tên Ngành đào tạo | như nấu ăn, xây dựng, tin học, kế toán, kỹ thuật, kinh tế, y dược, du lịch, điện lạnh, thực phẩm… |
✅Năm tốt nghiệp : | 2010, 2011, 2012, 2013….. 2015, 2016… cho đến 2019, 2020, 2021 đều làm được hồ sơ gốc |
✅Hệ đào tạo cao đẳng: | Chính quy, Cao Đẳng nghề, Chuyên nghiệp |
✅Xếp loại tốt nghiệp cao đẳng | Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình… |
Đây là những thông tin cơ bản nên việc cung cấp cho chúng tôi cần phải thật chính xác nhằm tránh các trường hợp sai sót sau này.
Giá làm bằng cao đẳng thât bao nhiều ?
Trên thị trường hiện nay giá làm bằng cao đẳng không hề rẻ, với giá chỉ vài triệu đồng thì rất ít đơn vị dám nhận làm vì chi phí cò mồi quá nhiều, nhưng tại sao chúng tôi lại làm với giá rẻ như vậy ?
Chúng tôi chính là đơn vị làm bằng có cơ sở trên toàn quốc và có máy móc in hiện đại không qua cò nên bạn sẽ được ưu đãi lớn nhất đó chính là giá rẻ. Không ở đâu có thể làm bằng giá rẻ bằng chúng tôi, bạn hoàn toàn yên tâm về việc này nhé.
Bảng giá được thể hiện sau đay
Dịch vụ bằng cao đẳng thật | Chí Phí dịch vụ |
Làm bằng cao đẳng uy tín toàn quốc | 3.000.000 |
Làm bằng cao đẳng nghề không cần cọc | 1.500.000 – 4.500.000 |
Làm bằng cao đẳng giá gốc đủ bộ hồ sơ gốc | 2.500.000 – 5.500.000 |
Lưu Ý Những Gì Khi Làm Bằng Cao Đẳng ?
Đã có quá nhiều trường hợp làm bằng cao đẳng bị lừa đảo như đưa tiền xong lại không thấy bằng đâu hoặc cứ bị vòi tiền trong quá trình làm bằng để nhận được bằng. Nói như thế không có nghĩa là bạn không giải quyết được vấn đề trên, chúng tôi sẽ chia sẻ 1 số kinh nghiệm để bạn lưu ý trong quá trình làm bằng nhé.
- Không được đưa tiền cọc, giao hẹn trước với bên làm bằng khi nào nhận được bằng mới đưa tiền
- Phải được kiểm tra bằng kỹ lưỡng trước khi giao tiền
- Khi nhận bằng xong yêu cầu bên cung cấp cùng đi công chứng để đảm bảo độ chất lượng của bằng
Ngoài ra chúng tôi sẽ không phục vụ cho khách hàng với những trường hợp sau :
- Không nhận làm các bằng liên quan đến y tế, quân đội, công an
- Không làm giấy tờ giả các loại
- Không tiếp tay cho các thành phần muốn chiếm đoạt, lừa đảo Nhà nước
Danh Sách Các Trường Cao Đẳng Trên Toàn Quốc
Các bạn có thể tham khảo các trường cao đẳng dưới đây
Danh Sách Các Trường Cao Đẳng Công Lập
TT | Tên trường |
A. KHU VỰC MIỀN BẮC | |
1 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
2 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
3 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
4 | Cao đẳng Công nghiệp In |
5 | Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội |
6 | Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
7 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại |
8 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương |
9 | Cao đẳng Múa Việt Nam |
10 | Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
11 | Cao đẳng Nội vụ Hà Nội |
12 | Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ |
13 | Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình I |
14 | Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
15 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
16 | Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội |
17 | Cao đẳng Truyền hình Việt Nam |
18 | Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị |
19 | Cao đẳng Xây dựng số 1 |
20 | Cao đẳng Y tế Bạch Mai |
21 | Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ |
22 | Cao đẳng Y tế Hà Nội |
23 | Cao đẳng Y tế Hà Đông |
24 | Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
25 | Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
26 | Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên |
27 | Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
28 | Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại |
29 | Cao đẳng Dược trung ương Hải Dương |
30 | Cao đẳng Hải Dương |
31 | Cao đẳng Hàng hải I |
32 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
33 | Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm |
34 | Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh |
35 | Cao đẳng Sư phạm Hà Nam |
36 | Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên |
37 | Cao đẳng Sư phạm Nam Định |
38 | Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
39 | Cao đẳng Thống kê |
40 | Cao đẳng Thủy lợi Bắc bộ |
41 | Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản |
42 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình |
43 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định |
44 | Cao đẳng Vĩnh Phúc |
45 | Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
46 | Cao đẳng Y tế Bắc Ninh |
47 | Cao đẳng Y tế Hà Nam |
48 | Cao đẳng Y tế Hải Dương |
49 | Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
50 | Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
51 | Cao đẳng Y tế Ninh Bình |
52 | Cao đẳng Y tế Thái Bình |
53 | Cao đẳng Cơ khí Luyện kim |
54 | Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
55 | Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu |
56 | Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
57 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế công nghiệp |
58 | Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả |
59 | Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
60 | Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm |
61 | Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
62 | Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
63 | Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Thái Nguyên |
64 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên |
65 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
66 | Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp |
67 | Cao đẳng Sư phạm Ngô Gia Tự |
68 | Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
69 | Cao đẳng Nông lâm Sơn La |
70 | Cao đẳng Sơn La |
71 | Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng |
72 | Cao đẳng Sư phạm Điện Biên |
73 | Cao đẳng Sư phạm Hà Giang |
74 | Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình |
75 | Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn |
76 | Cao đẳng Sư phạm Lào Cai |
77 | Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
78 | Cao đẳng Sư phạm Yên Bái |
79 | Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên |
80 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Hạ Long |
81 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật & Du lịch Yên Bái |
82 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc |
83 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc |
84 | Cao đẳng Y tế Điện Biên |
85 | Cao đẳng Y tế Lạng Sơn |
86 | Cao đẳng Y tế Phú Thọ |
87 | Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
88 | Cao đẳng Y tế Sơn La |
89 | Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
90 | Cao đẳng Y tế Yên Bái |
B. KHU VỰC MIỀN TRUNG & TÂY NGUYÊN | |
1 | Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa |
2 | Cao đẳng Công nghiệp Huế |
3 | Cao đẳng Giao thông Huế |
4 | Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV |
5 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Công thương |
6 | Cao đẳng Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Quảng Bình |
7 | Cao đẳng Sư phạm Nghệ An |
8 | Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
9 | Cao đẳng Sư phạm Huế |
10 | Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa |
11 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
12 | Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du |
13 | Cao đẳng Y – Dược Hợp Lực Thanh Hóa |
14 | Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
15 | Cao đẳng Y tế Huế |
16 | Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
17 | Cao đẳng Bình Định |
18 | Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
19 | Cao đẳng Công nghệ – Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung |
20 | Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt – Hàn |
21 | Cao đẳng Công thương miền Trung |
22 | Cao đẳng Điện lực miền Trung |
23 | Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
24 | Cao đẳng Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng |
25 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam |
26 | Cao đẳng Lương thực Thực phẩm |
27 | Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận |
28 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang |
29 | Cao đẳng Thương mại |
30 | Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng |
31 | Cao đẳng Y tế Bình Định |
32 | Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
33 | Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
34 | Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
35 | Cao đẳng Y tế Phú Yên |
36 | Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
37 | Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông |
38 | Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
39 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
40 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Lâm Đồng |
41 | Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
42 | Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk |
43 | Cao đẳng Sư phạm Gia Lai |
44 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk |
45 | Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
46 | Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
C. KHU VỰC MIỀN NAM | |
1 | Cao đẳng Kinh tế đối ngoại |
2 | Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn |
3 | Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
5 | Cao đẳng Công nghiệp Cao su |
6 | Cao đẳng Điện lực TPHCM |
7 | Cao đẳng Giao thông vận tải TPHCM |
8 | Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương VI |
9 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật TP. HCM |
10 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vinatex |
11 | Cao đẳng Công thương TPHCM |
12 | Cao đẳng Kinh tế TPHCM |
13 | Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
14 | Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM |
15 | Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
16 | Cao đẳng Phát thanh truyền hình II |
17 | Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu |
18 | Cao đẳng Sư phạm Bình Phước |
19 | Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
20 | Cao đẳng Sư phạm Trung Ương TP.HCM |
21 | Cao đẳng Thống kê II |
22 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TPHCM |
23 | Cao đẳng Xây dựng TPHCM |
24 | Cao đẳng Y tế Bình Dương |
25 | Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
26 | Cao đẳng Kinh tế Công nghệ TPHCM |
27 | Cao đẳng Bến Tre |
28 | Cao đẳng Cần Thơ |
29 | Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
30 | Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
31 | Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp |
32 | Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
33 | Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
34 | Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long |
35 | Cao đẳng Kiên Giang |
36 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bạc Liêu |
37 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ |
38 | Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long |
39 | Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
40 | Cao đẳng Sư phạm Cà Mau |
41 | Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang |
42 | Cao đẳng Sư phạm Long An |
43 | Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng |
44 | Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
45 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
46 | Cao đẳng Y tế Bạc Liêu |
47 | Cao đẳng Y tế Cà Mau |
48 | Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
49 | Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
50 | Cao đẳng Y tế Kiên Giang |
51 | Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
52 | Cao đẳng Y tế Trà Vinh |
Danh Sách Các Trường Cao Đẳng Ngoài Công Lập
TT | Tên trường |
1 | Cao đẳng ASEAN |
2 | Cao đẳng Công nghệ Hà Nội |
3 | Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội |
4 | Cao đẳng Đại Việt – Hà Nội |
5 | Cao đẳng Dược Hà Nội |
6 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội |
7 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách khoa |
8 | Cao đẳng Quốc tế BTEC FPT |
9 | Cao đẳng Quốc tế Pegasus |
10 | Cao đẳng Y dược Pasteur Hà Nội |
11 | Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
12 | Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên |
13 | Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà |
14 | Cao đẳng Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật |
15 | Cao đẳng Y dược Pasteur Yên Bái |
16 | Cao đẳng Y dược Phú Thọ |
17 | Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng |
18 | Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng |
19 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Đông Du – Đà Nẵng |
20 | Cao đẳng Hoan Châu |
21 | Cao đẳng Lạc Việt – Đà Nẵng |
22 | Cao đẳng Phương Đông – Đà Nẵng |
23 | Cao đẳng Phương Đông – Quảng Nam |
24 | Cao đẳng Quảng Ngãi |
25 | Cao đẳng Tâm Trí |
26 | Cao đẳng Tư thục Đức Trí |
27 | Cao đẳng Việt – Anh |
28 | Cao đẳng Y dược Hợp Lực |
29 | Cao đẳng Bách Việt |
30 | Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
31 | Cao đẳng Công nghệ thông tin TP. HCM |
32 | Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn |
33 | Cao đẳng Kinh tế Công nghệ TPHCM |
34 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân |
35 | Cao đẳng Miền Nam |
36 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn |
37 | Cao đẳng Viễn Đông |
38 | Cao đẳng Việt Mỹ |
39 | Cao đẳng Y Dược Hồ Chí Minh |
40 | Cao đẳng Y dược Pasteur TPHCM |
41 | Cao đẳng Y dược Sài Gòn |
Danh Sách Các Trường Cao Đẳng Nghề
Cao đẳng nghề là các trường cao đẳng đào tạo nghề chính quy, sinh viên tốt nghiệp có tay nghề và khả năng tính toán, giải quyết các vấn đề chuyên ngành.
KHU VỰC TỪ QUẢNG BÌNH TRỞ VÀO
TT | Tên trường |
I. KHU VỰC HÀ NỘI | |
1 | Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội |
2 | Cao đẳng Điện lực miền Bắc |
3 | Cao đẳng Đường sắt |
4 | Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương I |
5 | Cao đẳng Kỹ thuật trang thiết bị Y tế |
6 | Cao đẳng nghề An ninh – Công nghệ |
7 | Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội (Hatech) |
8 | Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội |
9 | Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội |
10 | Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
11 | Cao đẳng nghề Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
12 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
13 | Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội |
14 | Cao đẳng nghề Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
15 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ – Kinh tế Simco Sông Đà |
16 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
17 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam |
18 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội |
19 | Cao đẳng nghề Long Biên |
20 | Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi |
21 | Cao đẳng nghề Quốc tế Hà Nội |
22 | Cao đẳng nghề số 17 – Bộ Quốc phòng |
23 | Cao đẳng nghề Thăng Long |
24 | Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo |
25 | Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội |
26 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc |
27 | Cao đẳng nghề Phú Châu |
28 | Cao đẳng nghề Thực hành FPT |
KHU VỰC TP. HỒ CHÍ MINH | |
1 | Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II |
2 | Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III |
3 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thủ Đức |
4 | Cao đẳng Kỹ nghệ II |
5 | Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ |
6 | Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE |
7 | Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn |
8 | Cao đẳng Hàng hải II |
9 | Cao đẳng nghề Kinh tế kỹ thuật TPHCM |
10 | Cao đẳng nghề Sài Gòn |
11 | Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc Phòng |
12 | Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Cao đẳng nghề Quốc tế TPHCM |
14 | Cao đẳng nghề Thủ Thiêm – TPHCM |
KHU VỰC TỪ HÀ TĨNH TRỞ RA | |
1 | Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
2 | Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ |
3 | Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
4 | Cao đẳng Cơ giới Xây dựng |
5 | Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp |
6 | Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh |
7 | Cao đẳng Công nghiệp Dệt – May Nam Định |
8 | Cao đẳng Công thương Thái Nguyên |
9 | Cao đẳng Du lịch – Thương mại Nghệ An |
10 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình |
11 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nam Định |
12 | Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
13 | Cao đẳng Lào Cai |
14 | Cao đẳng nghề An Nhất Vinh |
15 | Cao đẳng nghề Bắc Giang |
16 | Cao đẳng nghề Bắc Nam |
17 | Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng |
18 | Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc |
19 | Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Việt Xô |
20 | Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình |
21 | Cao đẳng nghề Công nghệ giấy và Cơ điện |
22 | Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh |
23 | Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI Thanh Hóa |
24 | Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc |
25 | Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
26 | Cao đẳng nghề Công nghệ Việt – Hàn Bắc Giang |
27 | Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản |
28 | Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản |
29 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
30 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
31 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc – Vinacomin |
32 | Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam |
33 | Cao đẳng nghề Đại An |
34 | Cao đẳng nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn |
35 | Cao đẳng nghề Dịch vụ Hàng không AIRSERCO |
36 | Cao đẳng nghề Điện Biên |
37 | Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng |
38 | Cao đẳng nghề Duyên hải |
39 | Cao đẳng nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh |
40 | Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đương thủy I |
41 | Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương II |
42 | Cao đẳng nghề Hà Nam |
43 | Cao đẳng nghề Hải Dương |
44 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Công nghệ VICET |
45 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Bộ |
46 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An |
47 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Tô Hiệu |
48 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ LOD |
49 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc Nghệ An |
50 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Y tế Thăng Long |
51 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tuyên Quang |
52 | Cao đẳng nghề Lam Kinh |
53 | Cao đẳng nghề Lạng Sơn |
54 | Cao đẳng nghề Lao động – Xã Hội Hải Phòng |
55 | Cao đẳng nghề LILAMA-1 |
56 | Cao đẳng nghề Phú Thọ |
57 | Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ |
58 | Cao đẳng nghề số 1 – Bộ Quốc phòng |
59 | Cao đẳng nghề số 13 – Bộ Quốc phòng |
60 | Cao đẳng nghề số 19 – Bộ Quốc phòng |
61 | Cao đẳng nghề số 2 – Bộ Quốc phòng |
62 | Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng |
63 | Cao đẳng nghề số 3 – Bộ Quốc phòng |
64 | Cao đẳng nghề số 4 – Bộ Quốc phòng |
65 | Cao đẳng nghề Sông Đà |
66 | Cao đẳng nghề Thái Bình |
67 | Cao đẳng Công thương Hải Dương |
68 | Cao đẳng nghề Việt – Hàn Quảng Ninh |
69 | Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
70 | Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh |
71 | Cao đẳng nghề Viglacera |
72 | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
73 | Cao đẳng nghề Yên Bái |
74 | Cao đẳng nghề Than – Khoáng sản Việt Nam |
75 | Cao đẳng nghề Việt Đức Nghệ An |
76 | Cao đẳng nghề VMU |
1 | Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ |
2 | Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2 |
3 | Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
4 | Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ |
5 | Cao đẳng Dầu khí |
6 | Cao đẳng Đồng Khởi |
7 | Cao đẳng Du lịch Cần Thơ |
8 | Cao đẳng Du lịch Đà Lạt |
9 | Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng |
10 | Cao đẳng Du lịch Huế |
11 | Cao đẳng Du lịch Nha Trang |
12 | Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu |
13 | Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc |
14 | Cao đẳng Kỹ thuật Dung Quất |
15 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu |
16 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
17 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
18 | Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
19 | Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
20 | Cao đẳng nghề An Giang |
21 | Cao đẳng nghề Bạc Liêu |
22 | Cao đẳng nghề Bình Phước |
23 | Cao đẳng nghề Bình Thuận |
24 | Cao đẳng nghề Cần Thơ |
25 | Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi |
26 | Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi |
27 | Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An |
28 | Cao đẳng nghề Công nghệ Sài Gòn |
29 | Cao đẳng nghề Đà Lạt |
30 | Cao đẳng nghề Đà Nẵng |
31 | Cao đẳng nghề Đồng Tháp |
32 | Cao đẳng nghề Hoa Sen |
33 | Cao đẳng nghề Khách sạn Du lịch Quốc tế IMPERIAL |
34 | Cao đẳng nghề Kiên Giang |
35 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC |
36 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương |
37 | Cao đẳng nghề Long An |
38 | Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương |
39 | Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi |
40 | Cao đẳng nghề Ninh Thuận |
41 | Cao đẳng nghề Phú Yên |
42 | Cao đẳng nghề Quảng Bình |
43 | Cao đẳng nghề Quảng Nam |
44 | Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt |
45 | Cao đẳng nghề số 21 – Bộ Quốc phòng |
46 | Cao đẳng nghề số 22 – Bộ Quốc phòng |
47 | Cao đẳng nghề số 23 – Bộ Quốc phòng |
48 | Cao đẳng nghề số 5 – Bộ Quốc phòng |
49 | Cao đẳng nghề số 8 – Bộ Quốc phòng |
50 | Cao đẳng nghề số 9 – Bộ Quốc phòng |
51 | Cao đẳng nghề Sóc Trăng |
52 | Cao đẳng nghề Tây Ninh |
53 | Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn |
54 | Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế |
55 | Cao đẳng nghề Tiền Giang |
56 | Cao đẳng nghề Trà Vinh |
57 | Cao đẳng nghề Trần Đại Nghĩa |
58 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Cà Mau |
59 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore |
60 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Quảng Ngãi |
61 | Cao đẳng nghề Việt – Úc Đà Nẵng |
62 | Cao đẳng nghề Vĩnh Long |
63 | Cao đẳng nghề Quốc tế Vabis |
64 | Cao đẳng nghề Thaco |
65 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương |