Các khối thi cấp 3 hiện nay gồm những khối nào? Các thầy cô Trường Cao đẳng Ngoại Ngữ và Công nghệ Việt Nam sẽ thông tin đến các bạn các khối học cấp 3 hiện nay để thí sinh và phụ huynh cùng theo dõi.
CÁC KHỐI THI CẤP 3
Trong những năm gần đây các trường Đại học – Cao đẳng tuyển sinh từ kết quả tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi. Đồng thời các môn thi này sẽ được ghi cụ thể từng mốn. Cụ thể:
Toán, Vật lý , Hóa học … Tuy nhiên, cách viết các tổ hợp môn vẫn phải theo quy ước tồn tại khác như: Khối A1, A3, A00, B00 …

Xem thêm :
- Danh sách các trường đại học xét học bạ THPT 2022
- Chọn Trường Đại Học
- Nên Học Ngành gì ?
- Bằng Tốt Nghiệp THPT – Bằng Tốt Cấp 3 Quan Trọng Như Thế Nào ?
Hiện nay các khối thi Cấp 3 bao gồm:
- Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học;
- Khối A1: Toán, Vật Lí (theo đề thi khối A) và Tiếng Anh;
- Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học;
- Khối C: Thi Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
- Khối D hay còn được gọi là khối D1: Bao gồm các môn Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
Các khối thi cấp 3 năng khiếu
- Khối N thi các môn : Văn , Kiến thức Âm nhạc
- Khối H thi các môn : Văn , Hội Họa , Bố cục
- Khối M thi các môn : Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
- Khối T thi các môn : Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
- Khối V thi các môn gồm : Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
- Khối S thi các môn : Văn , 2 môn năng khiếu điện ảnh
- Khối R thi các môn : Văn , sử , Năng khiếu báo chí
Các khối thi cấp 3 mở rộng A1, D2,D3,D4
Thay vì ghi thẳng trực tiếp các môn tuyển, trước đây các hệ thống thông tin thường sử dụng tên các khối mở rộng.
Khối D2 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nga.
Khối D3 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Pháp.
Khối D4 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Trung.
Khối D5 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Đức
Khối D6 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nhật.
Bảng mã môn cập nhật năm 2022

Tổ hợp môn | Môn thi |
A00 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C11 | Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D36 | Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D37 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D39 | Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D40 | Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D46 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D47 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D49 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D51 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D53 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D56 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D57 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D58 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D59 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D60 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 |
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
S00 | Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
K00 | Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D38 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D48 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
Hy vọng với những thông tin về các khối học cấp 3 mà chúng tôi liệt kê ở trên sẽ giúp cho thí sinh và phụ huynh có được hướng đi và sự lựa chọn ngành nghề đúng đắn nhất trong tương lai.
CÁC KHỐI HỌC CẤP 3 HIỆN NAY
Việc lựa chọn các khối cấp 3 sao cho phù hợp với bản thân không chỉ giúp học sinh đạt được kết quả học tập tốt mà nó còn có thể giúp cho bạn định hướng được nghề nghiệp sao cho phù hợp với công việc trong tương lai.
Chính vì thế, để lựa chọn khối thi một cách sáng suốt thì học sinh cần phải phải xác định rõ các ngành nghề sau này để gắn bó nhằm đưa ra được những lựa chọn sáng suốt. các khối thi cấp 3 và ngành nghề tương ứng

Khối A
Là một khối thi gồm các môn tự nhiên cụ thể: Toán, Vật lý và Hóa học. Nếu như bạn có niềm đam mê và năng khiếu về sự tư duy logic, tính toán một cách chính xác sau này muốn làm các công việc liên quan đến khoa học, công nghệ, kỹ thuật. Hiện nay, các khối thi cấp 3 có những ngành nghề nổi bật về khối A như:
- Điều tra trinh sát
- Điều tra hình sự
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
- Tài chính – ngân hàng
- Kỹ thuật điện, điện tử
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật dầu khí
- Kỹ thuật xây dựng
- Thiết kế công nghiệp
- Kỹ thuật cơ – điện tử
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật hình sự…
Khối A1
Đây là một trong những khối thi mở rộng của khối A, khối A1 được mở rộng từ khối A truyền thông bao gồm 3 môn thi chính: Toán, Vật lý, Ngoại ngữ. Khối A1 thay môn Hóa trong khối A bằng môn Tiếng Anh với mục đích giúp cho các bạn thí sinh không được học tốt môn Hóa và có thêm nhiều sự lựa chọn về ngành nghề hơn trong công việc. Một số ngành nghề nổi bật của khối A1 mà bạn có thể lựa chọn:
- Kế toán
- Kiểm toán
- Công nghệ thông tin
- Luật
- Marketing
- Kinh tế – tài chính – ngân hàng
- Bảo hộ lao động
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Thiết kế công nghiệp
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Công nghệ kỹ thuật địa chất
- Kỹ thuật nhiệt…
Khối B
Khối B cũng là một trong khối cấp 3 bao gồm ba môn thi chính: Toán – Hóa học – Sinh học.
Khối C
Khối C bao gồm 3 môn thi về khoa học xã hội:
- Ngữ Văn
- Lịch sử
- Địa lý
Đây là khối dành cho những thí sinh có sở thích về khoa học xã hội. Hiện nay, có các ngành nổi bật của khối C bao gồm:
- Báo chí
- Luật
- Quốc tế học
- Đông phương học
- Ngôn ngữ học
- Du lịch
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Các trường tuyển sinh khôi C chất lượng:
- Đại học Kiểm sát
- Học viên An ninh nhân dân
- Học viện Báo chí tuyên truyền
- Đại học KH Xã hội và Nhân văn
- Đại học Luật
- Học viện Hành chính quốc gia
- Học viện Tòa án
- Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị,…
Khối D
Khối D, theo các thầy cô Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam đây là khối cấp 3 đa di năng và cũng có nhiều tổ hợp môn thi nhất. Chính vì thế các thí sinh học khối D không chỉ có nhiều sự lựa chọn ngành học mà cơ hội việc làm cũng rất rộng mở.

Các môn thi khối D gồm: Toán, Ngữ văn và ngoại ngữ.
Trong đó, ngoại ngữ được chia như sau:
- D1 (tiếng Anh)
- D2 (tiếng Nga)
- D3 (tiếng Pháp)
- D4 (tiếng Trung)
- D5 (tiếng Đức)
- D6 (tiếng Nhật)
Các ngành nổi bật khối D:
- Trinh sát cảnh sát
- Luật
- Trinh sát an ninh
- Sư phạm tiếng Anh
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế thời trang
- Kinh tế
- Quốc tế học
- Công nghệ thông tin
- Tài chính – kinh tế
- Kỹ thuật hình sự
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nga
- Tiếng Đức
- Quản trị khách sạn
- Công nghệ thực phẩm…
Có rất nhiều các trường tuyển sinh khối D hiện nay. Thí sinh có thể tham khảo và tìm hiểu các trường như:
- Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG HN
- Đại học Ngoại thương
- Đại học Hà Nội
- Học viện Ngoại giao
- Đại học Luật
- Học viện An ninh nhân dân
- Học viện Hàng không Việt Nam
- Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
- Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam
- Đại học Cảnh sát nhân dân…
Hy vọng những thông tin về các khối thi cấp 3 của sẽ giúp cho các bạn có được sự lựa chọn trong tương lai về nghề nghiệp của bản thân mình.
Mua bằng cấp 3 thay thế khi chưa tốt nghiệp
Với nhiều lý do khác nhau có khá người chưa đủ có điều kiện được đi học hết cấp 3 chính vì thế đến giờ vẫn chưa có trong tay tấm bằng tốt nghiệp cấp 3. Tuy nhiên bạn có thể biết giá mua bằng cấp 3 giá rẻ từ giá 1 triệu – 2 triệu đã có chiếc bằng cấp 3 chất lượng chính quy để theo đủ đam mê
Khi mua bằng tốt nghiệp cấp 3 tại https://lambangphoithat.com.vn bạn được lợi gì
- Tiết kiệm thời gian và chi phí cho 3 năm khi tham gia học trung học phổ thông chỉ còn lại 3 ngày với chi tốn vài triệu
- thoải mái lựa chọn trường và xếp loại tốt nghiệp
Theo Bộ GD-ĐT, điểm mới từ năm 2015 về nội dung trên bằng tốt nghiệp THPT là sẽ không xếp loại theo các “thứ hạng” giỏi, khá, trung bình… mà chỉ có công nhận đã tốt nghiệp.
Còn từ năm 2015 trở về sau, bằng tốt nghiệp cấp 3 sẽ không còn ghi xếp loại.